bien-tan-quang-ngai-12

Hướng dẫn cài đặt biến tần INVT Quảng Ngãi

Thông số chức năng chung của dòng biến tần GD200A

Thông số chức năng của dòng biến tần GD200A được chia thành 30 nhóm (P00~P29) theo từng chức năng. Mỗi nhóm chức năng chứa 3 cấp menu: Nhóm thông số chức năng nằm ở cấp thứ nhất (Ví dụ: P00), nhóm điều chỉnh nằm ở cấp thứ 2 (Ví dụ: P00.03),  và nhóm cài đặt giá trị nằm ở cấp thứ 3 của menu (Ví dụ: P00.03 = 50.00Hz).

THÔNG SỐ CƠ BẢN BIẾN TẦN GD200A:

THÔNG SỐ GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ DIỄN GIẢI
P00.00 2 Chế độ chạy V/F
P00.01 1 Chọn lệnh chạy/dừng từ terminal
P00.01=0: chọn lệnh chạy/dừng từ bàn phím ( phím RUN / STOP )
P00.03 50.00 Hz Tần số MAX, phải đặt lớn hơn hoặc bằng tần số định mức của motor
P00.04 50.00 Hz Tần số ngưỡng trên
P00.05 00.00 Hz Tần số ngưỡng dưới
P00.07 03
P00.06 02 Chọn nguồn đặt tốc độ bằng biến trở ngoài ngõ vào AI2;
P00.06=00: Chọn nguồn đặt tốc độ bằng bàn phím (6/5)
P00.06=01: Chọn nguồn đặt tốc độ bằng biến trở trên bàn phím.
P00.11 Giây Thời gian tăng tốc (thời gian từ 0Hz đến tần số MAX)
P00.12 Giây Thời gian giảm tốc (thắng động năng từ tần số MAX về 0Hz)
P01.18 0 Cấm chạy nếu S1 – COM nối sẵn khi cấp nguồn
P01.18=1: Cho phép chạy nếu S1 – COM nối sẵn khi cấp nguồn
P04.01 2.0 % Bù moment khởi động ở tần số thấp
P04.09 000.0 % Tắt hệ số bù trượt cho motor
P05.01 1 Chức năng chân S1: chạy thuận
P05.02 2 Chức năng chân S2: chạy ngược
P02.01 kW Công suất định mức của motor
P02.02 Hz Tần số định mức của motor
P02.03 RPM Tốc độ định mức của motor
P02.04 V Điện áp định mức của motor
P02.05 A Cường độ dòng điện định mức của motor

Cách Đấu Dây Và Cài Đặt Biến Tần INVT GD200A

Bài viết này DAT sẽ giúp bạn biết cách đấu dây và cài đặt thông số cho biến tần GD200A. Trước khi bắt đầu đấu dây hoặc cài đặt biến tần Quảng Ngãi, vui lòng đọc kỹ hướng dẫn của nhà sản xuất và tuân thủ các quy định an toàn.

Sơ đồ đấu dây chạy dừng của biến tần GD200A:

cach-dau-day-va-cai-dat-bien-tan-invt-gd200a-h1109

Sơ đồ đấu dây chạy dừng bằng relay

cach-dau-day-va-cai-dat-bien-tan-invt-gd200a-h2109

1. Cài Đặt Điều Khiển:

*P0.00 = 0 Chọn chế độ điều khiển V/F;        P0.00 = 1: SVC;        P0.00 = 2: Torque

*P0.01 = 1 Chọn RUN/STOP từ terminal;      P0.01 = 0: Keypad (phím RUN / STOP)

P0.02 = 2 Cấm chỉnh tốc độ bằng UP/DOWN và phím 6/5.        P0.02 = 0: Cho phép

*P0.03 = 50.00 Hz Tần số Max, phải đặt lớn hơn hoặc bằng tần số định mức của motor, lưu ý dừng biến tần mới thay đổi được thông số này.

*P0.04 = 50.00 Hz Tần số giới hạn trên.

P0.05 = 00.00 Hz Tần số giới hạn dưới.

*P0.06 = 2 Chọn nguồn đặt tốc độ bằng biến trở (AI1); P0.06= 0:  Bằng bàn phím(6/5),P0.06= 1:  Bằng biến trở trên bàn phím.

*P0.11 = 40.0 Giây Thời gian tăng tốc (thời gian từ 0Hz đến tần số max).

*P0.12 = 40.0 Giây Thời gian giảm tốc (thắng động năng từ tần số max về 0Hz).

P0.16 = … Tự động dò tìm thông số motor.(Autotuning)

P1.16 = 1 Cho chạy nếu S1-COM đóng sẵn khi cấp nguồn              P1.16 = 0: Cấm

P5.01 = 1 Chọn chức năng S1, chạy thuận khi S1 nối COM

P5.02 = 2 Chọn chức năng S2, chạy ngược khi S2 nối COM

Xem bản vẽ đấu nối thông dụng.

2. Cài Đặt Thông Số Motor (xem trên nhãn motor):

P2.00 = 0 Chọn chế độ tải mode G (tải nặng)              P2.00=1: mode P (tải bơm & quạt).

*P2.01 = 110    KW Công suất định mức của motor

*P2.02 = 50.00 Hz Tần số định mức của motor

*P2.03 = 1490  RPM Tốc độ định mức của motor

*P2.04 = 380    V Điện áp định mức của motor

*P2.05 = 690.0  A Cường độ dòng điện định mức của motor

3. Cài Đặt Thông Số Bảo Vệ:

Pb.03 = 100% Bảo vệ quá tải motor

Pb.03 = (Dòng định mức motor / Dòng định mức biến tần)*100%

** Cài đặt khi sử dụng chức năng tự giữ nút nhấn RUN/STOP (không cần relay tự giữ):

P5.01 = 1 Chọn chức năng S1, chạy thuận khi S1 kích 1 xung với COM, button FWD.

P5.02 = 2 Chọn chức năng S2, chạy ngược khi S2 kích 1 xung với COM, button REV.

P5.03 = 3 Chọn chức năng S3, dừng khi S3 hở 1 xung với COM, button STOP.

P5.10 = 3 Chọn chế độ 3 wire, chế độ lưu lại trạng thái kích hoạt của button.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *